Các nhiễm khuẩn tai - mũi - họng, phế quản - phổi, da, miệng và nhiễm khuẩn sinh dục không do lậu cầu, nhiễm toxoplasma ở phụ nữ có thai.
Phòng ngừa viêm màng não do não mô cầu trong những trường hợp đặc biệt.
Điều trị dự phòng tái phát sốt thấp khớp, trong trường hợp dị ứng với beta-lactams.
Thuốc Spirastad 1.5 M.I.U điều trị những trường hợp nhiễm khuẩn ở đường hô hấp, da, và sinh dục do các vi khuẩn nhạy cảm.
Dị ứng với spiramycin.
Suy gan. Suy thận. Cần báo cho bác sĩ biết nếu bạn bị thiếu men glucose-6-phosphate-dehydrogenase.
Liều thường dùng: người lớn: 6 - 9 M.I.U mỗi ngày, chia làm 2 hoặc 3 lần.
Trẻ em: 150.000 - 300.000 I.U/kg cân nặng mỗi ngày, chia làm 2 hoặc 3 lần.
Đề phòng một số bệnh nhiễm khuẩn: Người lớn: 3 M.I.U/12 giờ, uống trong 5 ngày.
Trẻ em: 75000 I.U/kg/12 giờ, uống trong 5 ngày.
Cách dùng: Uống cách xa bữa ăn 2 - 3 giờ.
Bào quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ẩm và ánh sáng.