0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!


Thuốc trị loét dạ dày, tá tràng Cimetidine MKP 300mg (10 vỉ x 10 viên/hộp)
...

Thuốc trị loét dạ dày, tá tràng Cimetidine MKP 300mg (10 vỉ x 10 viên/hộp)

Cimetidin 300mg
Mekophar
A363214752
1,100đ Viên nén
Giá ở điểm thưởng: 1100
Điều trị ngắn hạn loét dạ dày, tá tràng tiến triển. Điều trị duy trì loét tá tràng với liều thấp sau khi ổ loét đã lành. Điều trị chứng trào ngược dạ dày thực quản gây loét. Điều trị các trạng thái bệnh lý tăng tiết dịch vị như hội chứng Zollinger-Ellison, bệnh đa u tuyến nội tiết. Phòng và điều trị chảy máu đường tiêu hóa do loét thực quản,dạ dày, tá tràng.
Thuốc Cimetidine MKP 300mg điều trị ngắn hạn loét dạ dày, tá tràng tiến triển. Điều trị duy trì loét tá tràng với liều thấp sau khi ổ loét đã lành. Điều trị chứng trào ngược dạ dày thực quản gây loét. Điều trị các trạng thái bệnh lý tăng tiết dịch vị như hội chứng Zollinger-Ellison, bệnh đa u tuyến nội tiết. Phòng và điều trị chảy máu đường tiêu hóa do loét thực quản,dạ dày, tá tràng.
Mẩn cảm với Cimetidine hoặc các thành phần khác của thuốc.
Giảm liều ở người bệnh suy gan, thận.Trước khi dùng Cimetidine điều trị loét dạ dày phải loại trừ khả năng ung thư dạ dày.
Nên uống thuốc vào bữa ăn và/hoặc trước khi đi ngủ. Người lớn: Loét dạ dày, tá tràng: 800mg/ngày, uống liều duy nhất vào buổi tối trước khi đi ngủ trong ít nhất 4 tuần đối với loét tá tràng và ít nhất 6 tuần đối với loét dạ dày. Liều duy trì: 400mg/ngày. Trào ngược dạ dày thực quản: 300 - 400mg/lần, ngày 4 lần, dùng từ 4 - 8 tuần. Hội chứng Zollinger-Ellison: 300 - 400mg/lần, ngày 4 lần. Stress gây loét đường tiêu hóa trên: 300mg/lần, lặp lại mỗi 6 giờ. Trẻ em trên 1 tuổi: Liều từ 20 - 30mg/kg/ngày, chia 3 - 4 lần.
Nơi khô thoáng, tránh ẩm

Hỏi về sản phẩm này



Viết đánh giá

    Không tốt           Tốt