Thuốc kháng viêm chống phù nề Alphachymotrypsin 4200 Mebiphar (20 vỉ x 10 viên/hộp)
Điều trị viêm và phù nề do abces, loét, chấn thương hoặc sau mổ.
Điều trị viêm và phù nề do abces, loét, chấn thương hoặc sau mổ.
Thuốc Alphachymotrypsin 4200 Mebiphar dùng điều trị phù nề sau chấn thương, phẫu thuật, bỏng cho người lớn.
- Quá mẫn với Chymotrypsin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Không sử dụng Chymotrypsin trên bệnh nhân giảm alpha-1 antitrypsin.
Lưu ý, những bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD), đặc biệt là khí phế thủng, và hội chứng thận hư là nhóm có nguy cơ giảm alpha-1 antitrypsin.
- Không dùng Chymotrypsin cho người bị tăng áp suất dịch kính và có vết thương hở hoặc người bị đục nhân mắt bẩm sinh.
- Những bệnh nhân không nên điều trị các thuốc dạng men bao gồm: người bị rối loạn đông máu di truyền như hemophilia (chứng máu loãng khó đông), rối loạn đông máu, dùng thuốc kháng đông, sắp phải trải qua phẫu thuật, dị ứng với protein, phụ nữ có thai hoặc đang nuôi con bằng sữa mẹ, loét dạ dày.
- Đường uống: uống 2 viên, 3 đến 4 lần/ngày.
- Ngậm dưới lưỡi: 4 - 6 viên/ngày chia làm nhiều lần (phải để viên nén tan dần dưới lưỡi).
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C, tránh ẩm và ánh sáng.